(Tiếp theo phần 1)
Thư mục Các bài nghiên cứu khoa học về Ấn Độ
(Đăng trên các báo, tạp chí của Việt Nam)
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
- Ấn Độ: Từ "Bán lẻ tri thức" tiến lên đại học đẳng cấp quốc tế? / Phạm Thị Ly // Tạp chí Khoa học Giáo dục. - 2009. -no. 48. -tr. 59-62. -ISSN. 0868-3662
- Đào tạo kiểm toán trong môi trường công nghệ thông tin ở Ấn Độ / Đỗ Long // TC Kiểm toán. - 2008. -no. 3. -tr. 39-40. -ISSN. 0868-3227
- Giáo dục Ấn Độ trên con đường đổi mới và hội nhập / Phạm Quang Tiến // Dạy và Học ngày nay. - 2008. -no. 6. -tr. 58-61.
- Hệ thống đào tạo của cơ quan Tổng kiểm soát và kiểm toán Ấn Độ / Đỗ Long // TC Kiểm toán. - 2007. -no. 11. -tr. 38-40. -ISSN. 0868-3227
- Hợp tác Việt Nam - Ấn Độ trong lĩnh vực văn hóa giáo dục những năm gần đây / Đỗ Thu Hà // Nghiên cứu Đông Nam Á. - 2001. -no. 6. -tr. 58-60. -ISSN. 0868-2739
- Phân tích so sánh tổ chức hoạt động thông tin khoa học và công nghệ ở Trung Quốc và Ấn Độ / Nguyễn Hữu Hùng // TC Thông tin & Tư liệu. - 2002. -no. 1. -tr. 19-23. -ISSN. 0868-2798
- Quan hệ Ấn Độ - MNC Mỹ và nhân sự toàn cầu trong công nghệ thông tin / Bùi Phương Lan // Châu Mỹ ngày nay. - 2008. -no. 9. -tr. 41-46. -ISSN. 0868-36
KINH TẾ
- Ấn Độ: Những thách thức của ngành gia công / Hoàng Trung Dũng // Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương. - 2009. -no. 282. -tr. 14-15. -ISSN. 0868-3808.
- Ấn Độ sẽ tăng nhanh sản lượng tôm / // Khoa học công nghệ thuỷ sản. - 1994. -no. 10. -tr. 14-16.
- Ấn Độ tăng cường sự hiện diện kinh tế ở châu Phi / Nguyễn Xuân Hoàn // Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương. - 2009. -no. 262. -tr. 25. -ISSN. 0868-3808
- Bí quyết phất lên của nhà doanh nghiệp giàu nhất Ấn Độ / Nguyễn // Ngoại thương. - 1999. -no. 40. -tr. 22-23.
- Bối cảnh quốc tế và tác động của nó tới con đường phát triển kinh tế của Trung Quốc và Ấn Độ / Trần Văn Tùng // TC Nghiên cứu Châu Phi & Trung Đông. - 2007. -no. 2. -tr. 29-38. -ISSN. 1859-0519
- Các quy định pháp lý về đầu tư giữa ASEAN với các đối tác / Trịnh Hải Yến // TC Thương mại. - 2009. -no. 8. -tr. 15-16,19. -ISSN. 0866-7500
- "Con rồng" ... đang yếu thế // Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương. - 2008. -no. 227. -tr. 12-15. -ISSN. 0868-3808
- Công nghệ chế tạo cơ khí nặng cho điện hạt nhân trên thế giới / Trần Minh Huân // Cơ khí Việt Nam. - 2009. -no. 142. -tr. 41-45. -ISSN. 0866-7056
- Công nghệ DUET và Hệ thống Thanh toán thẻ thông minh: Ấn Độ và Giải pháp tài chính vi mô - MFI / Trần Diễm Hằng // Tạp chí Tin học Ngân hàng. - 2009. -no. 5. -tr. 24-25. -ISSN. 1859-199X
- Công nghiệp hóa nông nghiệp và nông thôn ở Ấn Độ / Nguyễn Điền // Những vấn đề kinh tế thế giới. - 1995. -no. 5 (37). -tr. 41-43. -ISSN. 0868-2984
- Đặc khu kinh tế của Ấn Độ / Nguyễn Văn Lịch // Những vấn đề kinh tế & chính trị thế giới. - 2008. -no. 7. -tr. 41-47. -ISSN. 0868-2984
- Đẩy mạnh buôn bán với thị trường Ấn Độ / Nguyễn Yến Khanh // TC Thương mại. - 2009. -no. 25. -tr. 24-25. -ISSN. 0866-7643
- Điểm lại sự tiến bộ trong quá trình tiến tới một nền kinh tế tri thức ở Braxin, Trung Quốc và Ấn Độ / Anuja Adhar Utz // Nghiên cứu kinh tế. - 2002. -no. 4. -tr. 70-73. -ISSN. 0866-7489
- Hiệp định AIFTA và những lợi ích đối với Việt Nam / Hoàng Kim Thủy // TC Thương mại. - 2010. -no. 24. -tr. 21-23. -ISSN. 0866-7643
- Hiệu ứng phá giá tiền tệ lên ngoại thương Ấn Độ / Lê Nguyễn Hương Trinh // Những vấn đề kinh tế thế giới. - 2004. -no. 2. -tr. 40-50. -ISSN. 0868-2984
- Hình thức BOT trong xây dựng cầu đô thị tại Ấn Độ / Esther Malini // Cầu đường Việt Nam. - 2007. -no. 3. -tr. 42-46.
- Kinh nghiệm chống bán phá giá của Ấn Độ và vấn đề hoàn thiện pháp luật về chống bán phá giá của Việt Nam / Phạm Đình Thưởng // TC Thương mại. - 2011. -no. 35. -tr. 5-7.
- Kinh tế Ấn Độ trên con đường hội nhập, hội nhập toàn cầu và quan hệ hợp tác kinh tế Ấn Độ - Đông Nam Á / Bùi Minh Sơn // Nghiên cứu Đông Nam Á. - 1997. -no. 3. -tr. 101-109. -ISSN. 0868-2739
- Kinh tế Ấn Độ trong nền kinh tế toàn cầu. / Lê Hải Vân // Kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương. - 2012. -no. 381. -tr. 39-42.
- Năng lượng nguyên tử của Ấn Độ và khả năng hợp tác với Việt Nam / Nguyễn Văn Lịch // TC Cộng sản. - 2008. -no. 787. -tr. 111-114.
- Nền kinh tế Ấn Độ: Doanh nghiệp là trung tâm của sự thành công / Hoàng Phong // Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương. - 2007. -no. 32. -tr. 37-39. -ISSN. 0868-3808
- Ngành năng lượng Ấn Độ chọn hướng đi nào sau sự cố mất điện? / Nguyễn Quang // Năng lượng Việt Nam. - 2012. -no. 91+92. -tr. 22-28.
- Nhìn lại 30 năm quan hệ kinh tế Việt Nam - Ấn Độ / Nguyễn Huy Hoàng // Nghiên cứu Đông Nam Á. - 2001. -no. 6. -tr. 13-18. -ISSN. 0868-2739
- Những bài học từ thành công của Ấn Độ trong việc phát triển phần mềm / Xuân Cầm // Tin học và đời sống. - 2001. -no. 5. -tr. 26-27.
- Mô hình tăng trưởng ngành dệt may của một số nước và kinh nghiệm rút ra cho Việt Nam / Hồ Tuấn // TC Thương mại. - 2008. -no. 38. -tr. 8-10. -ISSN. 0866-7500
- Mô hình phát triển Ấn Độ / // Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương. - 2008. -no. 227. -tr. 6-11. -ISSN. 0868-3808
- Một số cách nhìn nhận về Rồng ở Ấn Độ và Đông Nam Á / Bùi Thị Thanh Mai // Nghiên cứu Đông Nam Á. - 2007. -no. 9. -tr. 69-72. -ISSN. 0868-2739
- Mười năm cải cách kinh tế Ấn Độ / Đỗ Đức Định // Nghiên cứu Đông Nam Á. - 2001. -no. 6. -tr. 64-69. -ISSN. 0868-2739
- Ngoại thương Ấn Độ - Những trông đợi từ cuộc cải cách / Nguyễn Hương Trinh // Những vấn đề kinh tế thế giới. - 2000. -no. 2. -tr. 52-55. -ISSN. 0868-2984
- Phát triển kinh tế dựa vào tri thức và công nghệ: Tiềm năng của Ấn Độ trong toàn cầu hoá / Đức Linh // Thông tin khoa học xã hội. - 2007. -no. 3. -tr. 42-45. -ISSN. 0866-8647
- Quan hệ Ấn Độ - MNC Mỹ và nhân sự toàn cầu trong công nghệ thông tin / Bùi Phương Lan // Châu Mỹ ngày nay. - 2008. -no. 9. -tr. 41-46. -ISSN. 0868-3654
- Quan hệ hợp tác kinh tế Việt Nam - Ấn Độ trước thềm thế kỷ XXI / Nguyễn Hoàng Giáp; Nguyễn Thị Thuỷ // Kinh tế và dự báo. - 2000. -no. 3. -tr. 31-32. -ISSN. 0866-7120
- Quan hệ kinh tế Nhật Bản - Ấn Độ: Những thay đổi và phát triển / Phạm Thị Thanh Bình // Những vấn đề kinh tế thế giới. - 1999. -no. 5. -tr. 43-48. -ISSN. 0868-2984
- Quan hệ thương mại không chính thức của Ấn Độ trong khu vực SAARC / Lê Nguyễn Hương Trinh // Nghiên cứu kinh tế. - 2002. -no. 5. -tr. 53-61. -ISSN. 0866-7489
- Quan hệ thương mại giữa Ấn Độ và ASEAN / Lê Nguyễn Hương Trinh // Nghiên cứu Đông Nam Á. - 2002. -no. 3. -tr. 31-39. -ISSN. 0868-2739
- Sử dụng thức ăn tăng sữa của Ấn Độ cho bò sữa tại Trung tâm nghiên cứu bò và đồng cỏ Ba Vì / Nguyễn Kim Ninh; Lê Trọng Lạp // Nông nghiệp công nghiệp thực phẩm. - 1994. -no. 1. -tr. 16-17. -ISSN. 0866-7020
- Tầm nhìn 2020 và mục tiêu chiến lược trong quản lý tại Hiệp hội các ngân hàng hợp tác Nhà nước Ấn Độ / B.Subrahmanyam // TC ngân hàng. - 2004. -no. 13. -tr. 98-99. –ISSN. 0866-7462
- Thị trường phái sinh hàng hoá tại Ấn Độ - kinh nghiệm quản lý, phát triển cho Việt Nam / Lê Hoàng Nga // Công nghệ ngân hàng. - 2011. -no. 69. -tr. 43-48. -ISSN. 1859-3682
- Tìm con đường riêng sau cơn chấn động / Đinh Trọng Thắng // Tài chính. - 2002. -no. 1+2. -tr. 61-64. -ISSN. 005-56
- Thương mại Việt Nam - Ấn Độ đang tăng trưởng nhanh / Từ Hồng Điệp // Tạp chí Thương mại. - 2010. -no. 30. -tr. 29-31. -ISSN. 0868-3227
- Trung Quốc và Ấn Độ đổi mới công nghệ để tham gia vào mạng lưới sản xuất toàn cầu / Trần Văn Tùng // Nghiên cứu kinh tế. - 2009. -no. 1. -tr. 66-77. -ISSN. 0866-7489
- Trung Quốc và Ấn Độ nỗ lực cho 3G / Nguyễn Hoài An // Công nghệ thông tin và truyền thông. - 2009. -no. 552. -tr. 32-34. -ISSN. 0866-7039
- Trung Quốc và Ấn Độ: những đầu tàu kinh tế của tương lai / Trần Lương // Khoa học & Tổ quốc. - 2007. -no. 15. -tr. 32-35. -ISSN. 0868-2755
- Tự do hóa các giao dịch vốn và sự ổn định tài chính của Ấn Độ - bài học cho Việt Nam / Lê Thị Tuấn Nghĩa; Lê Ánh Dương // Nghiên cứu kinh tế. - 2010. -no. 8. -tr. 70-76. -ISSN. 0866-7489
- Tự do hoá trao đổi có tác động lên sự tăng trưởng không? Những kinh nghiệm của ấn Độ và Hàn Quốc / Tiến Đạt // Thông tin khoa học xã hội. - 2006. -no. 8. -tr. 42-64. -ISSN. 0866-8647
- Vài nét về kinh tế Ấn Độ trong thời gian gần đây / Chu Văn Chúc // Nghiên cứu Quốc tế. - 1999. -no. 3. -tr. 45-48. -ISSN. 0868-2941
- Vài nét về tổ chức hoạt động khoáng sản tại Ấn Độ / Nguyễn Khắc Đăng // TC Công nghiệp mỏ. - 2001. -no. 1. -tr. 30-31. -ISSN. 0868-7052
- Về mô hình quản lý nhà nước đối với công nghiệp mỏ của Ấn Độ, những vấn đề có thể ứng dụng vào quản lý mỏ ở Việt Nam / Tạ Quang Hồng; Nguyễn Thị Hồng Hải; Trần Duy Anh // Tuyển tập báo cáo Hội thảo khoa học: Một số vấn đề về quản lý công nghiệp mỏ ở nước ta. - 2002. -tr. 102-107.
- Việc xây dựng một nền kinh tế độc lập tự chủ ở Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế / Võ Đại Lược // Những vấn đề kinh tế thế giới. - 2000. -no. 4. -tr. 48-54.
- Việt Nam và Ấn Độ: Hợp tác kinh tế, thương mại và khoa học công nghệ / Đặng Ngọc Hùng // Nghiên cứu Đông Nam Á. - 2001. -no. 6. -tr. 19-26. -ISSN. 0868-2739
- Việt Nam với cam kết cắt giảm thuế quan theo hiệp định thương mại tự do ASEAN - Ấn Độ / Nguyễn Thị Thùy Dương // Tạp chí Kinh tế và phát triển. - 2010. -no. 152. -tr. 33-35, 52. -ISSN. 1859-0012
- Xuất khẩu và tăng trưởng kinh tế của Ấn Độ / Lê Nguyễn Hương Trinh // TC Hoạt động khoa học. - 2003. -no. 5. -tr. 40-43. -ISSN. 0866-7152
(Còn tiếp) (Xem tiếp phần 3)
(Trung tâm Nghiên cứu Ấn Độ - CIS)