DANH MỤC SÁCH VIẾT VỀ ẤN ĐỘ
V. TRIẾT HỌC
- Ánh đạo vàng, Võ Đình Cường, NXB Tôn giáo, 2015, 148 trang.
- Ba sai lầm của đời tôi, Chetan Bhagat (Kay dịch), NXB Văn học – Công ty Văn hóa và Truyền thông Nhã Nam, 2014, 303 trang.
- Các trường phái triết học trên thế giới, Cooper David E (Lưu Văn Hy dịch), NXB Văn hóa Thông tin, 2005, 454 trang.
- Chấm dứt thời gian, J. Krishnamurti (Đào Hữu Nghĩa dịch), NXB Thời đại, 2010, 370 trang.
- Chân lý – là, Ramesh S. Balseker (Vũ Toàn dịch), NXB Phương Đông – Cà Mau, 2009, 287 trang.
- Chân lý và thực tại, J. Krishnamurti (Đào Hữu Nghĩa dịch), NXB Thời đại, 2010, 210 trang.
- Chất vấn Krishnamurti: Đối thoại với các nhà tư tưởng hàng đầu thế kỷ 20, J. Krishnamurti (Đào Hữu Nghĩa dịch), NXB Thời đại, 2010, 423 trang.
- Cuộc đời phía trước: Tìm hiểu và nghiên cứu ý nghĩa cuộc đời, J. Krishnamurti (Lê Tuyên dịch), NXB Văn hóa dân tộc, 2007, 319 trang.
- Cuộc thay đổi khẩn thiết, J. Krishnamurti (Đào Hữu Nghĩa dịch), NXB Thời đại, 2010, 209 trang.
- Đại cương lịch sử triết học, Đoàn Quang Thọ, NXB Thống kê, 1997, 163 trang.
- Đại cương triết học Đông phương, Nguyễn Ước, NXB Tri thức, 2009, 575 trang.
- Đại cương triết học Phật giáo, Tưởng Duy Kiều, NXB Thuận Hóa – Huế, 1996, 268 trang.
- Đối diện cuộc đời : Truyện, Jiddu Krishnamurti (Nguyễn Tường Bách dịch), NXB Phụ nữ, 2005, 455 trang.
- Đông Phương triết học cương yếu, Lý Minh Tuấn, NXB Thuận Hóa, 2005, 663 trang.
- Giáo trình đại cương lịch sử triết học, Bùi Văn Mưa, NXB Tp. Hồ Chí Minh, 2003, 224 trang.
- Giáo trình lịch sử triết học, NXB Chính trị Quốc gia, 1999, 181 trang.
- Hỏi đáp triết học – T.2: Triết học Ấn Độ, Quỳnh Hoa, NXB Trẻ - Tp. Hồ Chí Minh, 2006, 183 trang.
- Khái quát về lịch sử hình thành và phát triển của triết học từ cổ đại đến hiện đại, Phùng Bộ, NXB Đại học Sư phạm, 2003, 185 trang.
- Kinh Duy Ma Cật: Trong lộ trình giải thoát và mô hình hoằng truyền Bồ Tát đạo trong xu thế văn hóa thời đại, Trần Quang Thuận, NXB Hồng Đức, 2014, 389 trang.
- Kinh văn của các trường phái triết học Ấn Độ, Doãn Chính, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003, 626 trang.
- Krishnamurti người nhập cuộc, Mộc Nhiên, NXB Thanh niên, 2004, 336 trang.
- Krishnamurti: Cuộc đời và tư tưởng – T.1: Krishnamurti tinh yếu, Nguyễn Ước, NXB Văn học, 2002, 544 trang.
- Krishnamurti: Cuộc đời và tư tưởng – T.2: Đời không tâm điểm, Nguyễn Ước, NXB Văn học, 2002, 558 trang.
- Krishnamurti: Cuộc đời và tư tưởng – T.3: Dòng sông thanh tẩy, Nguyễn Ước, NXB Văn học, 2002, 552 trang.
- Lá bồ đề: Lễ hội về nguồn hành hương Đất Phật, Quang Hải, NXB Hồng Đức, 2013, 200 trang.
- Lịch sử triết học: Giáo trình, Phương Kỳ Sơn, NXB Chính trị Quốc gia, 2000, 254 trang.
- Lịch sử triết học, Vũ Ngọc Pha, NXB Thống kê, 2003, 264 trang.
- Lịch sử triết học, Nguyễn Hữu Vui, NXB Chính trị Quốc gia, 2006, 646 trang.
- Lịch sử triết học Ấn Độ, Thích Mãn Giác, NXB Văn hóa Sài Gòn, 2007, 427 trang.
- Lịch sử triết học Ấn Độ cổ đại, Nguyễn Thị Toan, NXB Đại học Sư phạm, 2015, 199 trang.
- Lịch sử triết học Đông phương, Nguyễn Đăng Thục, NXB Đông Phương – Sài Gòn, 1958, 236 trang.
- Lịch sử triết học phương Đông, Doãn Chính, NXB Chính trị Quốc gia, 2015, 1367 trang.
- Lịch sử triết học phương Đông viết cho thanh thiếu niên, Kang Sung Ryul, NXB Thế giới – Công ty Văn hóa và Truyền thông Nhã Nam, 2015, 423 trang.
- Lịch sử triết học phương Đông: T.3: Ấn Độ: Từ Phật Đà tới Phật nguyên thủy, Nguyễn Đăng Thục, NXB Tp. Hồ Chí Minh, 1991, 311 trang.
- Lịch sử triết học: T. 1, Nguyễn Hữu Vui, NXB Tư tưởng văn hóa, 1991, 287 trang.
- Lịch sử triết học -T.1: Triết học cổ đại, Nguyễn Thế Nghĩa, NXB Khoa học xã hội, 2002, 993 trang.
- Lịch sử triết học: Triết học của xã hội phong kiến: Triết học của các nước phương Đông: Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, I Răng, các nước ả Rập, Do Thái, Badăngxơ: của các nước Trung á Tơrăngscôcadi và của các nước Tây Âu, NXB Sự thật, 1959, 234 trang.
- Lịch sử tư tưởng triết học Ấn Độ cổ đại, Doãn Chính, NXB Chính trị Quốc gia, 2010, 371 trang.
- Lửa giác ngộ: Đối thoại giữa J. Krishnamurti và Pupul Jayakar, J. Krishnamurti (Đào Hữu Nghĩa dịch), NXB Thời đại – Công ty Sách Thời đại, 2010, 435 trang.
- Lược sử triết học phương Đông, Hoàng Xuân Việt, NXB Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2004, 154 trang.
- Minh triết phương Đông: Các nền triết học và các thánh lễ của phương Đông, Jordan Michael (Phan Quang Định dịch), NXB Mỹ thuật, 2004, 262 trang.
- Mother Teresa - Nguồn sáng từ trái tim, Meg Greene (Lưu Tuấn Dũng), NXB Tp. Hồ Chí Minh – Công ty Văn hóa Sáng tạo Trí Việt, 2014, 271 trang.
- Nhân loại có thể thay đổi không?: Đối thoại với tín đồ Phật giáo, J.Krishnamurti, NXB Thời đại – Công ty Sách Thời đại, 2010, 310 trang.
- Nhân minh luận, Thích Đổng Quán, NXB Thành hội Phật giáo Tp. Hồ Chí Minh, 1996, 188 trang.
- Nhập môn triết học Ấn Độ, Lê Xuân Khoa, NXB Sài Gòn: Trung tâm học liệu – Bộ Giáo dục, 1972, 263 trang.
- Những nhà tư tưởng lớn của Ấn Độ, Albert Schweitzer (Phan Quang Định dịch), NXB Văn hóa Thông tin, 2003, 225 trang.
- Nước thiêng của sự bất tử, Nisargadatta Maharaj (Vũ Toàn dịch), NXB Phương Đông – Cà Mau, 2010, 221 trang.
- Sử cương triết học Ấn Độ, Quảng Liên, NXB Tôn giáo, 2006, 246 trang.
- Tham thiền - vẻ đẹp và tình yêu: Sách tham khảo, Jiddu Krishnamurti (Thanh Lương dịch), NXB Lao động, 2007, 245 trang.
- Thân mật - Cội nguồn của hạnh phúc, Osho (Lâm Đặng Cao Thảo dịch), NXB Văn hóa Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh – Công ty Văn hóa Sáng tạo Trí Việt, 2016, 247 trang.
- Thoát khỏi tri kiến thức, J. Krishnamurti (Đào Hữu Nghĩa dịch), NXB Thời đại – Công ty Sách Thời đại, 2010, 201 trang.
- Tìm hiểu sáu phái triết học Ấn Độ, Thích Mãn Giác, NXB Tp. Hồ Chí Minh, 2002, 248 trang.
- Tinh hoa triết học Vedànta, Swami Vivekananda (Huỳnh Ngọc chiến dịch), NXB Tri thức – Công ty Sách Thời đại, 2015, 782 trang.
- Triết học Ấn Độ: Một cách tiếp cận mới, Zimmer Heinrich (Lưu Văn Hy dịch) , NXB Văn hóa Thông tin, 2006, 579 trang.
- Triết học Ấn Độ: Nghiên cứu và phê bình, Sharma Chandradhar Ph.D (Nguyễn Kim Dân dịch), NXB Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2005, 628 trang.
- Triết học cổ đại, Lê Công Sự, NXB Chính trị Quốc gia, 2014, 726 trang.
- Triết học Đông - Tây: T. 1, Viện Thông tin KHXH, 1996, 280 trang.
- Triết học huyền bí Sant Mat: Nền tảng và bản chất của các tôn giáo, Peter Fripp (Nguyễn Kim Dân dịch), NXB Văn hóa Thông tin, 2007, 207 trang.
- Triết học Phương Đông: Trung Hoa, Ấn Độ và các nước Hồi giáo, M.T. Stepaniants (Trần Nguyên Việt dịch), NXB Khoa học xã hội, 2003, 229 trang.
- Triết học thế giới nên biết – T.2, Đặng Nguyên Minh, NXB Lao động Xã hội, 2007, 243 trang.
- Triết học tôn giáo Ấn Độ: Chánh Trí toàn tập, Mai Thọ Truyền, NXB Tôn giáo, 2012, 123 trang.
- Triết học và khí công Ấn Độ: Jâja Yoga, Hải Ân, NXB Mũi Cà Mau, 1998, 107 trang.
- Triết học và tôn giáo Phương Đông, Morgan Diane, NXB Tôn giáo, 2006, 310 trang.
- Triết lý phương Đông - Giá trị và bài học lịch sử, Trịnh Doãn Chính, NXB Chính trị Quốc gia, 2005, 228 trang.
- Triết lý vô ngã trong Phật giáo sơ kỳ - Ý nghĩa hiện thời, Đoàn Thế Hùng, NXB Chính trị Hành chính, 2014, 200 trang.
- Từ triết học hướng nội đến chủ nghĩa duy vật biện chứng, Trần Nhu, NXB Trẻ - Tp. Hồ Chí Minh, 2003, 189 trang.
- Tư tưởng giải thoát trong triết học Ấn Độ, Doãn Chính, NXB Chính trị Quốc gia, 1997, 185 trang.
- Tư tưởng giải thoát trong triết học Ấn Độ, Doãn Chính, NXB Chính trị Quốc gia, 2008, 202 trang.
- Tư tưởng giải thoát trong triết học Ấn Độ cổ đại, Trịnh Doãn Chính, LAPTSKH Triết học: 5.01.01, 1996, 154 trang.
- Tư tưởng triết học và đời sống văn hoá văn học Ấn Độ, Nguyễn Đức Đan, NXB Văn học, 1998, 524 trang.
- Tư tưởng triết học về con người, Vũ Minh Tâm, NXB Giáo dục, 1997, 240 trang.
- Về sống và chết, Jiddu Krishnamurti (Vũ Toàn dịch), NXB Phương Đông – Cà Mau, 2008, 223 trang.
- Về tâm và ý, Jiddu Krishnamurti (Vũ Toàn dịch), NXB Phương Đông – Cà Mau, 2007, 202 trang.
- Vô ngã và luân hồi, Hoàng Tuấn Oai, NXB Phương Đông – Cà Mau, 2014, 313 trang.
- Yêu thương trong hành động: Đức Pháp Vương Gyalwang Drukpa, Drukpa Việt Nam, NXB Tôn giáo, 2014, 70 trang.
Trung tâm Nghiên cứu Ấn Độ