DANH MỤC SÁCH VIẾT VỀ ẤN ĐỘ
VI. VĂN HÓA – LỊCH SỬ
- Những nền văn minh thất lạc, Hà Sơn, NXB Hà Nội, 2013, 345 trang.
- Những sự kiện lịch sử thế kỷ XX, Ngọc Thạch, NXB Văn hóa Thông tin, 2003, 352 trang.
- Những thay đổi trong văn hóa và tôn giáo của Đông Nam Á, Đông Hương, NXB Từ điển Bác khoa, 2014, 302 trang.
- Những trào lưu lớn của nghệ thuật tạo hình hiện đại, Lê Năng An, NXB Văn hóa Thông tin, 1998, 307 trang.
- Những tư tưởng gia vĩ đại phương Đông, P. McGreal Ian (Phạm Khải dịch), NXB Lao động, 2005, 449 trang.
- Nước Ấn Độ trước hồi Phật giáng, Nguyễn Tường Phượng, NXB Phật học thơ xã, 1943, 22 trang.
- Nước cộng hòa Ấn Độ, 86 trang.
- Pháp luật các triều đại Việt Nam và các nước, Cao Văn Liên, NXB Thanh niên, 2003, 278 trang.
- Phong trào hợp tác xã quốc tế qua gần hai thế kỷ, Nguyễn Ty, NXB Chính trị Quốc gia, 2002, 231 trang.
- Phong tục tập quán của các nước trên thế giới, Trần Thanh Liêm, 883 trang.
- Phong tục thế giới: Tín ngưỡng tôn giáo, Thanh Liêm, NXB Văn hóa Thông tin, 2007, 140 trang.
- Phương Đông huyền bí, Paul Brunton (Nguyễn Hữu Kiệt dịch), NXB Tôn giáo, 2016, 375 trang.
- Quản lý nguồn nhân lực, Hương Huy, 207 trang.
- Quy hoạch đô thị cổ đại và trung đại thế giới, Đặng Thái Hoàng, NXB Xây dựng, 1995, 102 trang.
- Quyền con người trong thế giới hiện đại: Nghiên cứu và thông tin. Tài liệu tham khảo nội bộ, Phạm Khiêm Ích, NXB Viện thông tin KHXH, 1995, 710 trang.
- Sách về hiểu biết: Sáng tạo ra con đường của chính bạn tới tự do, Osho (Nguyễn Đình Hách dịch), NXB Thời đại, 2011, 319 trang.
- Sơ lược lịch sử giáo dục, Đoàn Huy Oánh, NXB Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2004, 533 trang.
- Sổ tay võ thuật - T.43: Kalarippayat và các môn võ kỳ bí, Hoài Anh, NXB Tp. Hồ Chí Minh, 1996, 80 trang.
- Sống thiền 365 ngày, J.Krishnamurti (Đào Hữu Nghĩa dịch), NXB Thời đại, 2010, 471 trang.
- Sự nghiệp củng cố độc lập dân tộc của Cộng hoà Ấn Độ trong giai đoạn 1950 – 1964, Nguyễn Đức Toàn, LATS Lịch sử: 62.22.52.01 – Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, 2014, 187 trang.
- Tâm hồn - khởi nguồn cuộc sống văn hoá tâm linh, Hồ Văn Khánh, NXB Văn hóa Thông tin, 2006, 383 trang.
- Thánh Gandhi với cuộc vận động độc lập của Ấn Độ, Trúc Khê, 1948, 76 trang.
- Thanh niên di cư: Báo cáo tình trạng dân số thế giới năm 2003, Caparros Martin, NXB Quỹ Dân số Liên Hiệp Quốc, 2003, 64 trang.
- Tháp cổ Việt Nam, Nguyễn Duy Hinh, NXB Văn hóa Thông tin, 2013, 287 trang.
- Thế giới tính dục, Miller Henry (Hoài Khanh dịch), NXB Văn hóa Sài Gòn, 2008, 165 trang.
- Thiền định thiết thực: Cho sự bình an của tâm hồn, Brahma Kumaris (Lê Tâm dịch), NXB Trẻ - Tp. Hồ Chí Minh, 2014, 93 trang.
- Thiền là gì?, Phạm Thị Ngọc Trâm, NXB Văn hóa Thông tin, 2004, 440 trang.
- Thiền luận: Quyển hạ, Suzuk Daisetz Teitaro (Trúc Thiên dịch), NXB Tp. Hồ Chí Minh, 2001, 427 trang.
- Thư viện Quốc gia một số nước trên thế giới, Lê Văn Viết, NXB Thư viện Quốc gia Việt Nam, 1998, 82 trang.
- Thượng cổ sử cực Đông: Ấn Độ, Trung Hoa, Nguyễn Đức Quynh, NXB Hàn Thuyên, 1944, 277 trang.
- Tìm hiểu lịch sử kiến trúc tháp Chămpa, Lê Đình Phụng, NXB Văn hóa Thông tin, 2005, 317 trang.
- Tìm hiểu luật bảo vệ người tiêu dùng các nước và vấn đề bảo vệ người tiêu dùng ở Việt Nam, Viện Nghiên cứu Nhà nước và Pháp luật, NXB Lao động, 1999, 311 trang.
- Tìm hiểu mỹ thuật Phật giáo: Sách hướng dẫn có minh họa về những ký hiệu và biểu tượng Phật giáo, Meher McArthur (Phạm Quang Định), NXB Mỹ Thuật, 2005, 294 trang.
- Tìm hiểu văn hóa Ấn Độ, Nguyễn Thừa Hỷ, NXB Văn hóa, 1986, 244 trang.
- Tim hiểu văn hóa tâm linh, Trung Nghĩa, NXB Hồng Đức, 2015, 223 trang.
- Tỉnh thức, Prashant V. Kakode, NXB Tp. Hồ Chí Minh, 2014, 199 trang.
- Toàn cầu hoá và ảnh hưởng đối với khu vực Châu Á - Thái Bình Dương: Các khía cạnh kinh tế, xã hội và văn hoá, Trung tâm KHXH và NVQG, 2001, 264 trang.
- Triết lý trong văn hoá Phương Đông, Nguyễn Hùng Hậu, Đại học Sư phạm, 2004, 427 trang.
- Tự chữa bệnh bằng Yoga và thực dưỡng, Thắng Toàn, NXB Thuận Hóa, 2009, 143 trang.
- Tự truyện của một Yogi, Paramahansa Yoganada, NXB Lao động, 2014, 566 trang.
- Tuyển tập các bài viết về công tác thư viện nước ngoài, Anan A Shaka, 1982, 22 trang.
- Tuyển tập những công trình nghiên cứu về phát triển, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, NXB Chính trị Quốc gia, 2008, 575 trang.
- Văn hoá Ấn Độ, Nguyễn Tấn Đắc, NXB Tp. Hồ Chí Minh, 2000, 342 trang.
- Văn hoá dân gian người Việt - Góc nhìn so sánh, Kiều Thu Hoạch, NXB Khoa học xã hội, 2015, 643 trang.
- Văn hoá Đông Nam Á, Phạm Đức Dương, NXB Giáo dục, 2002, 302 trang.
- Văn hoá học và văn hoá thế kỷ XX: Tập I, Phạm Khiêm Ích, NXB Thông tin KHXH, 2001, 336 trang.
- Văn hoá học và văn hoá thế kỷ XX: Tập II, Phạm Khiêm Ích, NXB Thông tin KHXH, 2001, 360 trang.
- Văn hóa Mahađêô: Nền văn hóa cuội Ônđvai của Ấn Độ, Khatri A.P, NXB Viện Khảo cổ học, 197-?, 12 trang.
- Văn hóa phương Đông - truyền thống và hội nhập, Mai Ngọc Chừ, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006, 551 trang.
- Văn hoá tộc người Châu Á, Phạm Minh Thảo, 607 trang.
- Văn hoá và kiến trúc phương Đông, Đặng Thái Hoàng – Nguyễn Văn Đỉnh, NXB Xây dựng, 2010, 407 trang.
- Văn hoá Việt Nam - đỉnh cao Đại Việt, Nguyễn Đăng Duy, NXB Hà Nội, 2004, 417 trang.
- Văn hoá vùng và phân vùng văn hoá ở Việt Nam: Đề tài cấp Viện. Bản thảo, Ngô Đức Thịnh, NXB Viện Văn hóa dân gian, 1990, 412 trang.
- Văn minh Đại Việt, Nguyễn Duy Hinh, NXB Văn hóa Thông tin, 2013, 651 trang.
- Việt Nam - Đông Nam Á: Quan hệ lịch sử văn hoá, Viện Nghiên cứu Đông Nam Á, NXB Chính trị quốc gia, 1995, 243 trang.
- Việt Nam văn hoá sử cương, Đào Duy Anh, NXB Văn hóa Thông tin, 2002, 410 trang.
- Với văn hoá nghệ thuật: Tập tiểu luận, Nguyễn Đức Đàn, NXB Văn hóa dân tộc, 2000, 469 trang.
- Xã hội học nông thôn, Tô Duy Hợp, NXB Khoa học xã hội, 1997, 461 trang.
- Y học cổ truyền Ấn Độ - Yoga và liệu pháp tự nhiên, Lan Ngọc, NXB Thanh niên, 2005, 314 trang.
- Yoga Ấn Độ dành cho nữ giới, Mạnh Cát Dương, NXB Mỹ thuật, 2008, 99 trang.
- Yoga chữa bệnh, Phulgenda Sinha, NXB Thể dục Thể thao, 2002, 179 trang.
- Yoga thể thao và sức khoẻ: Triết lý và thực hành, S. Yesudian (Vũ Lương dịch), NXB Thể dục Thể thao, 1996, 283 trang.
- Yoga thực hành: Cho mọi lứa tuổi, Philippe de Meric (Vũ Liên dịch), NXB Thể dục Thể thao, 2001, 301 trang.
- Yoga và múa Ấn Độ, Lương Đóa, NXB Mỹ thuật, 2008, 131 trang.
Trung tâm Nghiên cứu Ấn Độ