Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

Trung tâm Nghiên cứu Ấn Độ

Danh mục các sách viết về Ấn Độ bằng tiếng Việt (Phần 12)

Danh mục các sách viết về Ấn Độ bằng tiếng Việt (Phần 12)

Trung tâm Nghiên cứu Ấn Độ trân trọng giới thiệu THƯ MỤC CÁC SÁCH VIẾT VỀ ẤN ĐỘ BẰNG TIẾNG VIỆT được xuất bản trong nước. Hy vọng bộ thư mục tư liệu này có ích cho các học giả, nhà nghiên cứu khoa học và các độc giả quan tâm nghiên cứu về Ấn Độ.

01:09 05-10-2022 Trung tâm Nghiên cứu Ấn Độ

(Tiếp theo phần 11)

DANH MỤC SÁCH VIẾT VỀ ẤN ĐỘ

       VI. VĂN HÓA – LỊCH SỬ

  1. Hành trình về phương Đông, Blair Thomas Spalding (Nguyên Phong dịch), NXB Hồng Đức, 2013, 254 trang.
  2. Huyền thoại phương Đông, Rachel Storm (Chương Ngọc dịch), NXB Mỹ thuật, 2003, 312 trang.
  3. Huyền thoại thế giới, Littleton C. Scott (Chương Ngọc dịch), NXB Mỹ thuật, 2004, 675 trang.
  4. Kèn, sáo gỗ, Nguyễn Xuân Hồng, NXB Kim Đồng, 2004, 28 trang.
  5. Khảo về đồ men sứ men lam (Huế), Vương Hồng Sển, NXB Mỹ thuật, 1994, 270 trang.
  6. Khoa học và công nghệ hướng tới thể kỷ XXI: Định hướng và chính sách, Vũ Đình Cự, NXB Chính trị Quốc gia, 2000, 580 trang.
  7. Hành động thúc đẩy việc thu lợi từ tài sản trí tuệ ở các nước đang phát triển, Finger J. Michael, NXB Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2004, 367 trang.
  8. Kiến trúc cổ đại Châu Á: Trung Quốc, Ấn Độ, Campuchia, Inđônêxia, Lào, Nhật Bản, Ngô Huy Quỳnh, NXB Văn hóa thông tin, 1999, 322 trang.
  9. Kiến trúc đền tháp Ấn Độ, Nguyễn Thắng Vu, NXB Kim Đồng, 2007, 24 trang.
  10. Kinh điển khí công Ấn Độ: Yogasữtra - Châm ngôn của Ptãnjali, Hải Ân, NXB Mũi Cà Mau, 1998, 179 trang.
  11. Kinh nghiệm và thành tựu phát triển giáo dục và đào tạo trên thế giới – T.1: Giáo dục và đào tạo ở các khu vực văn hóa Châu Âu và Châu Á, Nguyễn Tiến Đạt, NXB Giáo dục, 2006, 383 trang.
  12. Kỹ thuật nuôi cá mè, cá trôi Ấn Độ, Trần Văn Vỹ, NXB Nông nghiệp, 1995, 128 trang.
  13. Kỷ yếu hội nghị sân khấu Châu Á - Truyền thống và hiện đại, NXB Nghệ thuật, 188 trang.
  14. Kỷ yếu Hội thảo Hợp tác công tư PPPs: Nâng cao hiệu quả thị trường cho người nghèo, 138 trang.
  15. Lãng du trong các nền văn hoá, Lương Văn Hồng, NXB Văn hóa Thông tin, 2014, 373 trang.
  16. Lễ hội của người Chăm, Sakaya, NXB Khoa học xã hội, 2014, 606 trang.
  17. Lịch sử 10, Lương Ninh, NXB Giáo dục, 2005, 104 trang.
  18. Lịch sử Ấn Độ, Vũ Dương Ninh, NXB Giáo dục, 1995, 204 trang.
  19. Lịch sử chế độ thực dân Anh ở Ấn Độ, Trần Thị Thanh Vân, NXB Giáo dục, 2015, 187 trang.
  20. Lịch sử kiến trúc hình vẽ, Đặng Thái Hoàng, NXB Khoa học và Kỹ thuật, 1999, 82 trang.
  21. Lịch sử mĩ thuật Thế giới, Phạm Thị Chỉnh, NXB Đại học Sư phạm, 2004, 214 trang.
  22. Lịch sử mỹ thuật Viễn Đông, Lee Sherman .E (Trần Văn Huân dịch), NXB Mỹ thuật, 2007, 685 trang.
  23. Lịch sử ngoại quốc từ thượng cổ đến thế kỷ XVII, Đàm Tất Đào, NXB Khu học xá trung ương, 1955, 255 trang.
  24. Lịch sử nhìn từ quan điểm sinh thái học: Văn minh Nhật Bản trong bối cảnh thế giới, Tadao Umesao, NXB Thế giới, 2007, 298 trang.
  25. Lịch sử thế giới, Nguyễn Hiến Lê, NXB Văn hóa Thông tin, 1995, 380 trang.
  26. Lịch sử thế giới cổ đại, Thời Liên Trọng, NXB Tp. Hồ Chí Minh, 2002, 583 trang.
  27. Lịch sử thế giới cổ trung đại, Nghiêm Đình Vỳ, NXB Đại học Sư phạm, 2013, 384 trang.
  28. Lịch sử thế giới trung đại, Nguyễn Gia Phu, NXB Giáo dục, 2002, 400 trang.
  29. Lịch sử trung đại thế giới: Phần Phương Đông, Nguyễn Gia Phu, NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1984, 451 trang.
  30. Lịch sử tư tưởng chính trị, Dương Xuân Ngọc, NXB Chính trị Quốc gia, 2001, 337 trang.
  31. Lịch sử tư tưởng phương Đông và Việt Nam: Giáo trình sau đại học, Nguyễn Minh Tường, NXB Khoa học xã hội, 2012, 595 trang.
  32. Lịch sử tư tưởng Việt Nam, Huỳnh Công Bá, NXB Thuận Hóa, 2006, 349 trang.
  33. Lịch sử văn hoá thế giới, Carpusina, NXB Thế giới, 2002, 568 trang.
  34. Lịch sử văn hoá thế giới Cổ - Trung đại, Lương Ninh, NXB Giáo dục, 1999, 296 trang.
  35. Lịch sử văn hoá thế giới cổ trung đại, Lương Ninh, NXB Giáo dục, 2007, 295 trang.
  36. Lịch sử văn hoá Việt Nam, Huỳnh Công Bá, NXB Thuận Hóa, 2008, 815 trang.
  37. Lịch sử văn minh Ấn Độ, Durant Will (Nguyễn Hiến Lê dịch), NXB Văn hóa Thông tin, 2004, 553 trang.
  38. Lịch sử văn minh thế giới, Vũ Dương Ninh, NXB Giáo dục, 2007, 371 trang.
  39. Lịch sử văn minh thế giới, Lê Phụng Hoàng, NXB Giáo dục – Tp. Hồ Chí Minh, 1999, 279 trang.
  40. Lịch sử văn minh thế giới, Vũ Dương Ninh, NXB Giáo dục, 2001, 327 trang.
  41. Lịch sử văn minh thế giới: Tuyển văn, Stavrianos (Đồng Lân dịch), NXB Lao động, 2006, 1039 trang.
  42. Loại hình công xã Ấn Độ, Laep L.B.A (Lê Khánh Trường dịch), NXB Viện Thông tin KHXH, 197-?, 26 trang.
  43. Lược sử cách mạng ở Nam Dương quần đảo, Châu Văn Sanh, Nhà in Xưa và Nay, 1929, 20 trang.
  44. Mạng lưới tư tưởng & thiền, J.Krishnamurti (Đào Hữu Nghĩa dịch), NXB Thời đại, 2010, 211 trang.
  45. Mohandas Karamchand Gandhi - Mahatma Gandhi - Thánh Gandhi (1869 -1948), Triệu Quý Ngọc, NXB Văn hóa Thông tin, 2003, 212 trang.
  46. Một số vấn đề về biến đổi cơ cấu xã hội Việt Nam hiện nay, Tạ Ngọc Tấn, NXB Chính trị Quốc gia, 2010, 406 trang.
  47. Một vòng quanh các nước : Ấn Độ, Trần Vĩnh Bảo, NXB Văn hóa Thông tin, 2005, 215 trang.
  48. Mười nhân vật nổi tiếng thế kỷ XX, Trần Bình Dân, 618 trang.
  49. Mỹ thuật Ấn Độ, Roy C. Craven, NXB Mỹ thuật, 2005, 303 trang.
  50. Mỹ thuật Châu Á: Quy pháp tạo hình và phong cách, Huỳnh Ngọc Trảng, 607 trang.
  51. Mỹ thuật và kiến trúc Phật giáo, E.Fisher Robert, NXB Mỹ thuật, 2002, 264 trang.
  52. Năm lịch sử văn hoá Ấn Độ, Chandra A.M (Huyền Trang dịch), NXB Văn hóa Thông tin, 2010, 215 trang.
  53. Năm nghiên cứu các nước Đông Nam Á, Viện Nghiên cứu Đông Nam Á, NXB Khoa học xã hội, 1998, 328 trang.
  54. Namaskar! Xin chào Ấn Độ, Hồ Anh Thái, NXB Văn hóa Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2008, 339 trang.
  55. Nghệ thuật kiến trúc phật giáo Ấn Độ, Nguyễn Bá Lăng, NXB Sài Gòn: Viện Đại học Vạn Hạnh, 196-?, 7 trang.
  56. Nghệ thuật Phật giáo và Hindu giáo ở Đồng bằng sông Cửu Long trước thế kỷ X, Lê Thị Liên, NXB Thế giới, 2006, 255 trang.
  57. Nghi lễ vòng đời của người Chăm Ahiêr ở Ninh Thuận, Phan Quốc Anh, NXB Văn hóa dân tộc, 2006, 460 trang.
  58. Nghiên cứu chữ viết cổ trên bia ký ở Đông Dương, Thái Văn Chải, NXB Khoa học xã hội, 2009, 355 trang.
  59. Nhập môn Hatha Yoga, Hải Ân, NXB Mũi Cà Mau, 1998, 103 trang.
  60. Những bài toán cổ: Babilon – Ai Cập – Hy Lạp – Trung Hoa - Ấn Độ, V.D. Histăkov, NXB Giáo dục, 2000, 84 trang.
  61. Những dấu vết văn hoá Ấn Độ tại Việt Nam, Geetesh Sharma (Thích Trí Minh dịch), NXB Văn hóa Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2012, 199 trang.
  62. Những giai thoại huyền bí, H. S. Olcott (Nguyễn Hữu Kiệt dịch), NXB Tôn giáo, 2016, 255 trang.
  63. Những nền mỹ thuật ngoài phương Tây, O'riley Michael Kampen (Phan Quang Định dịch), NXB Mỹ thuật, 2005, 373 trang.

Trung tâm Nghiên cứu Ấn Độ

(Xem tiếp phần 13)

 

Nguồn:

Cùng chuyên mục